Yamaha Motor Việt Nam vừa bổ sung thêm một dòng xe tay ga mới vào dải sản phẩm hiện có mang tên gọi FreeGo. Đây là dòng xe tay ga 125 cc cỡ trung, cạnh tranh trong phân khúc với Honda Air Blade 125. FreeGo nổi bật so với các dòng xe cùng phân khúc nhờ những trang bị tiện nghi và an toàn như: phanh trước ABS, cổng sạc điện thoại 12V, màn hình điện tử...
Yamaha cho biết FreeGo sẽ hướng đến nhóm người dùng nam trẻ tuổi. Thiết kế của FreeGo thừa hưởng những đặc trưng trên những dòng xe tay ga khác của Yamaha. Phân biệt với người anh em NVX vốn có kích thước lớn, FreeGo có kích thước gọn hơn, sàn để chân rộng, chiều cao yên vừa phải. Dung tích cốp dưới yên của FreeGo là 25 lít.
Yamaha Motor Việt Nam chưa công bố mức giá cho FreeGo, mà chỉ cho biết FreeGo sẽ bán ra thị trường Việt Nam dưới hai phiên bản là tiêu chuẩn và đặc biệt (có tên FreeGo S), cụ thể là:
Yamaha cho biết FreeGo sẽ hướng đến nhóm người dùng nam trẻ tuổi. Thiết kế của FreeGo thừa hưởng những đặc trưng trên những dòng xe tay ga khác của Yamaha. Phân biệt với người anh em NVX vốn có kích thước lớn, FreeGo có kích thước gọn hơn, sàn để chân rộng, chiều cao yên vừa phải. Dung tích cốp dưới yên của FreeGo là 25 lít.
Yamaha Motor Việt Nam chưa công bố mức giá cho FreeGo, mà chỉ cho biết FreeGo sẽ bán ra thị trường Việt Nam dưới hai phiên bản là tiêu chuẩn và đặc biệt (có tên FreeGo S), cụ thể là:
- FreeGo: 3 màu sắc gồm đỏ, trắng, xanh dương
- FreeGo S: 3 màu sắc gồm đen nhám, xám nhám, xanh nhám
FreeGo cũng sử dụng khối động cơ Blue Core 125cc mà Yamaha đang áp dụng cho nhiều mẫu xe hiện tại. Có một cải tiến ở bộ phát điện thông minh Smart Motor Generator giúp xe khởi động nhanh bằng một nút nhấn cùng với hệ thống ngắt động cơ tạm thời với 2 chế độ thông thường và đường đông (áp dụng trên phiên bản FreeGo S). Động cơ 125cc trên FreeGo làm mát bằng không khí, có phun xăng điện tử và sản sinh công suất tối đa 9,4 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 9,5 Nm ở 5.500 vòng/phút.
Phiên bản FreeGo S nổi bật với hệ thống phanh ABS cho phanh đĩa bánh trước và chìa khóa thông minh Smart Key. Ngoài ra, các trang bị tiêu chuẩn đáng chú ý của Yamaha FreeGo 125 có thể kể đến như đèn chiếu sáng công nghệ LED, màn hình tốc độ dạng LCD đơn sắc hay nguồn sạc dành cho điện thoại.
Xe có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt 1.905 x 690 x 1.110 m, chiều dài cơ sở đạt 1.275 mm và khoảng sáng gầm xe 135 mm. Độ cao yên ở mức 780 mm, phù hợp để các anh em cao từ 1m60 trở lên có thể chống chân và điều khiển xe.
[tr][td][/td][td][B]Thông số kỹ thuật Yamaha Freego[/B][/td][/tr] | |||
---|---|---|---|
[tr][td]Kích thước (DxRxC)[/td][td]1.905 x 690 x 1.110 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Khoảng cách trục bánh xe[/td][td]1.275 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Khoảng sáng gầm xe[/td][td]135 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Độ cao yên[/td][td]780 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Dung tích bình xăng[/td][td]4 | 2 lít[/td][/tr] | ||
[tr][td]Kích thước lốp trước[/td][td]100/90-12 59J (không săm)[/td][/tr] | |||
[tr][td]Kích thước lốp sau[/td][td]110/90-12 64L (không săm)[/td][/tr] | |||
[tr][td]Phuộc trước[/td][td]Phuộc ống lồng[/td][/tr] | |||
[tr][td]Phuộc sau[/td][td]Giảm chấn dầu và lò xo[/td][/tr] | |||
[tr][td]Phanh trước[/td][td]Đĩa đơn | piston đơn[/td][/tr] | ||
[tr][td]Phanh sau[/td][td]Tang trống[/td][/tr] | |||
[tr][td]Động cơ[/td][td]Blue Core | 4 thì | làm mát không khí | 1 xy-lanh[/td][/tr] |
[tr][td]Dung tích xy-lanh[/td][td]125 cc[/td][/tr] | |||
[tr][td]Kích thước xy-lanh[/td][td]52.4 x 57.9 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Tỉ số nén[/td][td]9.5:1[/td][/tr] | |||
[tr][td]Hệ thống làm mát[/td][td]Không khí[/td][/tr] | |||
[tr][td]Công suất tối đa[/td][td]9 | 4 mã lực @ 8.000 vòng/phút[/td][/tr] | ||
[tr][td]Mô-men xoắn cực đại[/td][td]9 | 5 Nm @ 5.500 vòng/phút[/td][/tr] | ||
[tr][td]Loại truyền động[/td][td]Dây đai | CVT biến thiên vô cấp[/td][/tr] | ||
[tr][td]Hệ thống khởi động[/td][td]Điện[/td][/tr] | |||
[tr][td]Dung tích cốp[/td][td]25 lít[/td][/tr] | |||
[tr][td]Khối lượng[/td][td]100 kg (FreeGo) | 102 kg (FreeGo S)[/td][/tr] |
Quảng cáo