Yamaha Việt Nam vừa ra mắt FreeGo 125 với 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Dù chưa công bố chính thức giá xe FreeGo nhưng trên fanpage Facebook của mình Yamaha đã vô tình để lộ giá bán cho mẫu xe tay ga này. Cụ thể Yamaha FreeGo S bản Đặc biệt và bản Tiêu chuẩn có mức giá 38,99 và 32,99 triệu đồng. Trong khi đó, đối thủ của Yamaha FreeGo là Honda Air Blade 125 có giá dao động từ 37,99 đến 41,79 triệu đồng.
FreeGo 125 tại Việt Nam trang bị đèn chiếu sáng và đèn hậu dùng công nghệ LED, mâm xe đúc 12" và có chiều cao yên 780mm. So với Honda Air Blade, FreeGo nhỉnh hơn khi có màn hình tốc độ dạng LCD đơn sắc và nguồn sạc dành cho điện thoại. Phiên bản Đặc biệt FreeGo S còn có thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho phanh đĩa bánh trước và chìa khóa thông minh Smart Key. Nhờ việc bố trí bình xăng dưới sàn xe nên FreeGo có dung tích cốp khá tốt, lên đến 25 lít.
FreeGo cũng sử dụng khối động cơ Blue Core 125cc mà Yamaha đang áp dụng cho nhiều mẫu xe hiện tại. Có một cải tiến ở bộ phát điện thông minh Smart Motor Generator giúp xe khởi động nhanh bằng một nút nhấn cùng với hệ thống ngắt động cơ tạm thời với 2 chế độ thông thường và đường đông (áp dụng trên phiên bản FreeGo S). Động cơ 125cc trên FreeGo làm mát bằng không khí, có phun xăng điện tử và sản sinh công suất tối đa 9,4 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 9,5 Nm ở 5.500 vòng/phút.
Theo anh em Yamaha FreeGo giá 32,99 triệu cho bản Tiêu chuẩn và 38,99 triệu cho bản Đặc biệt lắp ráp trong nước với các trang bị vừa kể có hợp lý và đáng mua hay không?
Ảnh chi tiết Yamaha FreeGo S bản Đặc Biệt giá 38,99 triệu
Ảnh chi tiết Yamaha FreeGo bản Tiêu chuẩn giá 32,99 triệu
FreeGo 125 tại Việt Nam trang bị đèn chiếu sáng và đèn hậu dùng công nghệ LED, mâm xe đúc 12" và có chiều cao yên 780mm. So với Honda Air Blade, FreeGo nhỉnh hơn khi có màn hình tốc độ dạng LCD đơn sắc và nguồn sạc dành cho điện thoại. Phiên bản Đặc biệt FreeGo S còn có thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho phanh đĩa bánh trước và chìa khóa thông minh Smart Key. Nhờ việc bố trí bình xăng dưới sàn xe nên FreeGo có dung tích cốp khá tốt, lên đến 25 lít.
FreeGo cũng sử dụng khối động cơ Blue Core 125cc mà Yamaha đang áp dụng cho nhiều mẫu xe hiện tại. Có một cải tiến ở bộ phát điện thông minh Smart Motor Generator giúp xe khởi động nhanh bằng một nút nhấn cùng với hệ thống ngắt động cơ tạm thời với 2 chế độ thông thường và đường đông (áp dụng trên phiên bản FreeGo S). Động cơ 125cc trên FreeGo làm mát bằng không khí, có phun xăng điện tử và sản sinh công suất tối đa 9,4 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 9,5 Nm ở 5.500 vòng/phút.
Theo anh em Yamaha FreeGo giá 32,99 triệu cho bản Tiêu chuẩn và 38,99 triệu cho bản Đặc biệt lắp ráp trong nước với các trang bị vừa kể có hợp lý và đáng mua hay không?
Ảnh chi tiết Yamaha FreeGo S bản Đặc Biệt giá 38,99 triệu
Ảnh chi tiết Yamaha FreeGo bản Tiêu chuẩn giá 32,99 triệu
[tr][td][/td][td][B]Thông số kỹ thuật Yamaha Freego[/B][/td][/tr] | |||
---|---|---|---|
[tr][td]Kích thước (DxRxC)[/td][td]1.905 x 690 x 1.110 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Khoảng cách trục bánh xe[/td][td]1.275 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Khoảng sáng gầm xe[/td][td]135 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Độ cao yên[/td][td]780 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Dung tích bình xăng[/td][td]4 | 2 lít[/td][/tr] | ||
[tr][td]Kích thước lốp trước[/td][td]100/90-12 59J (không săm)[/td][/tr] | |||
[tr][td]Kích thước lốp sau[/td][td]110/90-12 64L (không săm)[/td][/tr] | |||
[tr][td]Phuộc trước[/td][td]Phuộc ống lồng[/td][/tr] | |||
[tr][td]Phuộc sau[/td][td]Giảm chấn dầu và lò xo[/td][/tr] | |||
[tr][td]Phanh trước[/td][td]Đĩa đơn | piston đơn[/td][/tr] | ||
[tr][td]Phanh sau[/td][td]Tang trống[/td][/tr] | |||
[tr][td]Động cơ[/td][td]Blue Core | 4 thì | làm mát không khí | 1 xy-lanh[/td][/tr] |
[tr][td]Dung tích xy-lanh[/td][td]125 cc[/td][/tr] | |||
[tr][td]Kích thước xy-lanh[/td][td]52.4 x 57.9 mm[/td][/tr] | |||
[tr][td]Tỉ số nén[/td][td]9.5:1[/td][/tr] | |||
[tr][td]Hệ thống làm mát[/td][td]Không khí[/td][/tr] | |||
[tr][td]Công suất tối đa[/td][td]9 | 4 mã lực @ 8.000 vòng/phút[/td][/tr] | ||
[tr][td]Mô-men xoắn cực đại[/td][td]9 | 5 Nm @ 5.500 vòng/phút[/td][/tr] | ||
[tr][td]Loại truyền động[/td][td]Dây đai | CVT biến thiên vô cấp[/td][/tr] | ||
[tr][td]Hệ thống khởi động[/td][td]Điện[/td][/tr] | |||
[tr][td]Dung tích cốp[/td][td]25 lít[/td][/tr] | |||
[tr][td]Khối lượng[/td][td]100 kg (FreeGo) | 102 kg (FreeGo S)[/td][/tr] |