Fortune Global 500 là bảng xếp hạng 500 công ty có doanh thu lớn nhất hành tinh được Fortune thống kê và xuất bản vào tháng 7 hằng năm (lần đầu tiên là năm 1955). Năm nay Walmart tiếp tục đứng hạng 1 với doanh thu gần 524 tỷ USD, tăng trưởng gần 2% so với năm ngoái. Mời anh em tham khảo TOP 20 công ty trong danh sách Fortune Global 500 này.
1. Walmart (Mỹ)
2. Sinopec Group (TQ)
1. Walmart (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: bán lẻ, chuỗi siêu thị
- Doanh thu: 523,964 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): 1,9%
- Lợi nhuận: 14,881 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 123,1%
- Tổng tài sản: 236,5 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 2.200.000
- Tăng/giảm thứ hạng: 0
2. Sinopec Group (TQ)
- Lĩnh vực kinh doanh: dầu khí
- Doanh thu: 407 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): -1,8%
- Lợi nhuận: 6,8 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 16,2%
- Tổng tài sản: 317,515 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 582.648
- Tăng/giảm thứ hạng: 0
3. State Grid (TQ)
- Lĩnh vực kinh doanh: điện lực Trung Quốc
- Doanh thu: 383,9 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): -0,8%
- Lợi nhuận: 7,97 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -2,5%
- Tổng tài sản: 596,616 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 907.677
- Tăng/giảm thứ hạng: 2
4. China National Petroleum (TQ)
- Lĩnh vực kinh doanh: dầu khí Trung Quốc
- Doanh thu: 379,13 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): -3,5%
- Lợi nhuận: 4,443 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 95,7%
- Tổng tài sản: 608,08 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 1.344.410
- Tăng/giảm thứ hạng: 0
5. Royal Dutch Shell (Hà Lan)
- Lĩnh vực kinh doanh: dầu khí
- Doanh thu: 352,1 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): -11,2%
- Lợi nhuận: 15,482 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -32,2%
- Tổng tài sản: 404,334 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 83.000
- Tăng/giảm thứ hạng: -2
6. Saudi Aramco (Saudi Arabia)
- Lĩnh vực kinh doanh: dầu khí
- Doanh thu: 329,78 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): -7,3%
- Lợi nhuận: 88,21 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -20,5%
- Tổng tài sản: 398,35 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 79.000
- Tăng/giảm thứ hạng: 0
7. Volkswagen (Đức)
- Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất ô tô
Quảng cáo
8. BP (Anh)
- Lĩnh vực kinh doanh: dầu khí
- Doanh thu: 282,616 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): -7%
- Lợi nhuận: 4 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -57,1%
- Tổng tài sản: 295,194 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 72.500
- Tăng/giảm thứ hạng: -1
9. Amazon (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: công nghệ, thương mại điện tử, điện toán đám mây, streaming, AI
- Doanh thu: 280,52 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu (so với 2019): 20,5%
- Lợi nhuận: 11,59 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 15%
- Tổng tài sản: 225,25 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 798.000
- Tăng/giảm thứ hạng: 4
10. Toyota Motor (Nhật Bản)
- Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất ô tô
Quảng cáo
11. Exxon Mobil (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: dầu khí
- Doanh thu: 264,94 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: -8,7%
- Lợi nhuận: 14,34 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -31,2%
- Tổng tài sản: 362,6 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 74.900
- Tăng/giảm thứ hạng: -3
12. Apple (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: công nghệ
- Doanh thu: 260,174 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: -2%
- Lợi nhuận: 55,256 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -7,2%
- Tổng tài sản: 338,516 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 137.000
- Tăng/giảm thứ hạng: -1
13. CVS Health (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: chuỗi bán lẻ dược phẩm, chăm sóc sức khỏe
- Doanh thu: 256,78 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: 32%
- Lợi nhuận: 6,634 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 0
- Tổng tài sản: 222,45 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 290.000
- Tăng/giảm thứ hạng: 6
14. Berkshire Hathaway (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: tập đoàn đa ngành
- Doanh thu: 254,616 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: 2,7%
- Lợi nhuận: 81,417 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 1925%
- Tổng tài sản: 817,73 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 391.500
- Tăng/giảm thứ hạng: -2
15. UnitedHealth Group (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm
- Doanh thu: 242,155 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: 7%
- Lợi nhuận: 13,84 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 15,5%
- Tổng tài sản: 173,89 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 325.000
- Tăng/giảm thứ hạng: -1
16. McKesson (Mỹ)
- Lĩnh vực kinh doanh: dược phẩm và công nghệ y tế
- Doanh thu: 231,05 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: 7,8%
- Lợi nhuận: 900 triệu USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 2547%
- Tổng tài sản: 61,247 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 70.000
- Tăng/giảm thứ hạng: 1
17. Glencore (Thụy Sĩ)
- Lĩnh vực kinh doanh: khai thác và giao dịch khoáng sản
- Doanh thu: 215,111 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: -2,1%
- Lợi nhuận: -404 triệu USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -112%
- Tổng tài sản: 124 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 88.246
- Tăng/giảm thứ hạng: -1
18. China State Construction Engineering (TQ)
- Lĩnh vực kinh doanh: công ty xây dựng
- Doanh thu: 205,84 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: 13,4%
- Lợi nhuận: 3,33 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: 5,5%
- Tổng tài sản: 294 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 335.038
- Tăng/giảm thứ hạng: 3
19. Samsung Electronics (Hàn Quốc)
- Lĩnh vực kinh doanh: điện tử
- Doanh thu: 197,7 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: -10,8%
- Lợi nhuận: 18,45 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -53,7%
- Tổng tài sản: 304,9 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 287.439
- Tăng/giảm thứ hạng: -4
20. Daimler (Đức)
- Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất ô tô
- Doanh thu: 193,346 tỷ USD
- % tăng trưởng doanh thu: -2,1%
- Lợi nhuận: 2,66 tỷ USD
- % tăng trưởng lợi nhuận: -69%
- Tổng tài sản: 339,456 tỷ USD
- Số lượng nhân viên toàn cầu: 298.655
- Tăng/giảm thứ hạng: -2
Nguồn Fortune