Xperia ZL2 không đi theo xu hướng mỏng của Xperia Z2, nó có bề dày lên đến 1,08 cm và thiết kế nguyên khối không tháo nắp lưng, mặt sau được bo tròn cạnh về phía đường viền. Máy sở hữu màn hình IPS 5" độ phân giải 1.080 x 1.920 pixel với công nghệ Live Colour LED, Triluminos Display và X-Reality for mobile. Những tính năng trên Xperia Z2 đều được mang vào sản phẩm này như loa kép stereo với công nghệ xLoud, công nghệ âm thanh chống ồn KTS Noise Cancelling cùng bộ ứng dụng giải trí Walkman, Album, Movies, PlayStation... Máy chụp ảnh 20.7 MP của Xperia ZL2 cũng có khả năng quay phim 4K độ phân giải 3.840 x 2.160 pixel với đèn LED flash, chống rung điện tử. Cổng microUSB có khả năng xuất nội dung 4K ra màn hình BRAVIA thông qua chuẩn MHL 3.0. Máy có pin dung lượng 3.000 mAh, tương đương Xperia Z1. Nếu Xperia ZL trước đây không có khả năng chống nước thì Xperia ZL2 đã có thể chống bụi và nước tiêu chuẩn IPX5/IPX8, do nó được phát triển từ phiên bản Xperia UL.
Máy được phát hành bởi nhà mạng Au KDDI tại Nhật, sử dụng công nghệ mạng 4G LTE và hỗ trợ WiMAX 2+. Sản phẩm có 3 màu gồm đen, trắng và xanh ngọc lam turquoise.
Thông số kỹ thuật
- Mạng: 4G LTE, WiMAX 2+
- Màn hình: IPS 5" 1.080 x 1.920 pixel, Live Colour LED, Triluminos, X-Reality for mobile
- Máy chụp ảnh: Exmor RS 20.7 MP, ống kính f/2.0
- Quay phim: Full HD hoặc 4K 3.840 x 2.160 pixel
- Camera trước: 2.1 MP
- Nền tảng: Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974AB, bộ xử lý 4 nhân 2,3 GHz
- RAM: 3GB, đồ hoạ Adreno 330
- Bộ nhớ: 32GB, thẻ nhớ mở rộng microSD
- Kết nối: Wi-Fi IEEE802.11a/b/g/n(2.4GHz/5GHz)/ac, Bluetooth 4.0 LE, GPS, Glonass, NFC
- Tính năng đặc biệt: âm thanh chống ồn KTS, loa kép, USB DAC, xuất HDMI 4K (MHL 3.0)
- Kích thước: 13,7 x 7,2 1,08 cm
- Trọng lượng: 167 g
Nguồn: sonymobile.jp