Tổng quan quyền chọn hàng hóa
Quyền chọn hàng hóa là gì
Là quyền chọn mà tài sản cơ sở là một loại hàng hóa cơ bản (nông sản, kim loại quý, kim loại công nghiệp…). Theo đó, người nắm giữ quyền chọn có quyền được mua (nếu là quyền chọn mua) hoặc bán (nếu là quyền chọn bán) một số lượng nhất định hàng hóa cơ sở với giá thỏa thuận trước vào hoặc trước một ngày cụ thể.Nguyên tắc đặt tên mã Hợp đồng quyền chọn hàng hóa
Hợp đồng quyền chọn hàng hóa giao dịch tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV) sẽ được đặt mã Hợp đồng theo nguyên tắc sau:Mã Hợp đồng = Loại quyền chọn + Mã hàng hóa Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn cơ sở + Mã tháng đáo hạn + Mã năm đáo hạn + Mức giá thực hiện quyền chọn
Trong đó:
- Loại quyền chọn: quyền chọn mua (Call Options), ký hiệu: C hoăc quyền chọn bán ( Put Options), ký hiệu: P.
- Mã hàng hóa: được quy định trong đặc tả hợp đồng hàng hóa tương ứng.
- Mã tháng đáo hạn được quy định như sau:
Tháng 01: FTháng 02: GTháng 03: H
Tháng 04: JTháng 05: KTháng 06: M
Tháng 07: NTháng 08: QTháng 09: U
Tháng 10: VTháng 11: XTháng 12: Z
- Mã năm đáo hạn được quy định là hai số cuối của năm
- Mức giá thực hiện quyền chọn: là mức giá hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn cơ sở khi thực hiện quyền.
- Mã Hợp đồng Quyền chọn Mua ngô CBOT đáo hạn tháng 7 năm 2023, với mức giá thực hiện 685.00
- Quyền chọn Mua “C” + Mã hàng hóa “ZCE” + mã tháng “N” + Mã năm “23” + Mức giá thực hiện quyền chọn “685.00” = C.ZCEN2368500
Kênh đầu tư HỢP PHÁP được cấp phép giao dịch tại Việt Nam
Tôi muốn được tư vấn
Các sản phẩm trong giao dịch hợp đồng quyền chọn hàng hóa
Hiện nay theo quyết định ban hành đặc tả Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa tại Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam (MXV) có 8 sản phẩm hàng hóa được phép giao dịch theo hình thức hợp đồng quyền chọn bao gồm: Ngô CBOT, lúa mì CBOT, đường ICE US, dầu Brent ICE EU, đậu tương CBOT, cà phê Arabica ICE US, dầu WTI NYMEX, khí tự nhiên NYMEX. Trong thời gian tới sẽ có thêm nhiều mặt hàng được phép giao dịch theo hình thức này tại MXV.https://vmex.vn/wp-content/uploads/2023/07/san-pham-giao-dich-hop-dong-quyen-chon-hang-hoa.jpg
Xem thêm: Hợp đồng quyền chọn là gì?
Danh mục đặc tả hợp đồng quyền chọn hàng hóa
Ngô CBOT
Hàng hóa giao dịch Ngô CBOTMã hàng hóa C.ZCE / P.ZCE
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Ngô CBOT
Độ lớn hợp đồng 01 Hợp đồng ký hạn như tiêu chuẩn Ngô CBOT
Quảng cáo
Đơn vị niêm yết giá cent/giạ
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6
- Phiên 1: 07:00 – 19:45
- Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)
Tháng đáo hạn
- Tháng kỳ hạn hiện tại, hai tháng tiếp theo và:
- Niêm yết 2 hợp đồng tháng 3 sau khi mở hợp đồng
- Niêm yết 2 hợp đồng tháng 5 sau khi hợp đồng tháng 10 gần như đáo hạn
- Niêm yết 2 hợp đồng tháng 9 sau khi hợp đồng tháng 4 gần như đáo hạn
- Niêm yết 6 hợp đồng tháng 7 và tháng 12 sau khi hợp đồng tháng 12 gần nhất đáo hạn
Giới hạn vị thếTheo quy định của MVX
Phương thức thực hiện quyền chọn Theo quy định của MVX
Mức giá thực hiện quyền chọn Theo quy định của MVX
Đậu tương CBOT
Hàng hóa giao dịch Đậu tương CBOTMã hàng hóaC.ZSE / P.ZCE
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Đậu tương CBOT
Quảng cáo
Độ lớn hợp đồng 01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Đậu tương CBOT
Đơn Vị yết giá cent/giạ
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
- Phiên 1: 07:00 – 19:45
- Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)
Tháng đáo hạn
- Tháng kỳ hạn hiện tại, hai tháng tiếp theo
- 9 tháng kỳ hạn 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11 tính từ tháng hiện tại và thêm một tháng 11 được niêm yết trong tháng 8
Ký quỹTheo quy định của MXV
Giới hạn hạn vị thế Theo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọn Theo quy định của MXV
Kiểu quyền chọn Quyền chọn kiểu Mỹ
Lúa mì CBOT
Hàng hóa giao dịch Lúa mì CBOTMã hàng hóaC.ZWA / P.ZWA
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Lúa mì CBOT
Độ lớn hợp đồng01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Lúa mì CBOT
Đơn vị yết giácent/giạ
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
- Phiên 1: 07:00 – 19:45
- Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)
Tháng đáo hạn
- Tháng kỳ hạn hiện tại, hai tháng tiếp theo
- 6 tháng kỳ hạn 3, 5, 7, 9, 12 tính từ tháng hiện tại và thêm một tháng 7 được niêm yết vào tháng 7
Ký quỹTheo quy định của MXV
Giới hạn vị thếTheo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọn Theo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Kiểu quyền chọnQuyền chọn kiểu Mỹ
Cà phê Arabica ICE US
Hàng hóa giao dịchCà phê Arabica ICE USMã hàng hóaC.KCE / P.KCE
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Cà phê Arabica ICE US
Độ lớn hợp đồng01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Cà phê Arabica ICE US
Đơn vị yết giácent/pound
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
15:15 – 0:30 (ngày hôm sau)
Bước giá0.01 cent/pound
Tháng đáo hạn
- Tháng đáo hạn thông thường (Regular Options): Tháng 3, 5, 7, 9, 12
- Tháng đáo hạn nối tiếp (Serial Options): 1, 2, 4, 6, 8, 10, 11
- Với mỗi serial options, hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn cơ sở là hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn liền sau gần nhất
Ký quỹTheo quy định của MXV
Giới hạn vị thếTheo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọn Theo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọn Theo quy định của MXV
Kiểu quyền chọn Quyền chọn kiểu Mỹ
Đường 11 ICE US
Hàng hóa giao dịch Đường 11 ICE USMã hàng hóaC.SBE / P.SBE
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Đường 11 ICE US
Độ lớn hợp đồng01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Đường 11 ICE US
Đơn vị yết giácent/pound
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
14:30 – 00:00 (ngày hôm sau)
Bước giá0.01 cent/pound
Tháng đáo hạn
- Tháng đáo hạn thông thường (Regular Options): Tháng 1, 3, 5, 7, 10
- Tháng đáo hạn nối tiếp (Serial Options): Tháng 2, 4, 6, 8, 9, 11, 12
- Với tháng đáo hạn là tháng 1, hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn tháng 3 là hợp đồng kỳ hạn tiêu cơ sở
- Với các serial option còn lại, hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn cơ sở là hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn liền sau gần nhất
Ký quỹ Theo quy định của MXV
Giới hạn vị thếTheo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Kiểu quyền chọn Quyền chọn kiểu Mỹ
Dầu thô WTI NYMEX
Hàng hóa giao dịch Dầu thô WTI NYMEXMã hàng hóaC.CLE / P.CLE
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Dầu thô WTI NYMEX
Độ lớn hợp đồng01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Dầu thô WTI NYMEX
Đơn vị yết giáUSD/thùng
Thời gian giao dịchThứ 2 – Thứ 6:
5:00 – 4:00 (ngày hôm sau)
Bước giá0.01 USD/thùng
Tháng đáo hạn Các tháng liên tiếp của năm hiện tại, 10 năm tiếp theo và thêm 2 tháng kỳ hạn của năm thứ 11. Các tháng đáo hạn của một năm và 2 tháng tiếp theo sẽ được thêm mới sau khi hợp đồng tháng 12 của năm hiện tại kết thúc giao dịch
Ngày giao dịch cuối cùngTrước ngày thứ 25 của tháng trước tháng đáo hạn 6 ngày làm việc. Nếu ngày thứ 25 không phải ngày làm việc, ngày giao dịch cuối cùng sẽ là trước ngày thứ 25 của tháng trước tháng đáo hạn 7 ngày làm việc
Ký quỹ Theo quy định của MXV
Giới hạn vị thếTheo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Kiểu quyền chọn Quyền chọn kiểu Mỹ
Dầu thô Brent ICE EU
Hàng hóa giao dịch Dầu thô Brent ICE USMã hàng hóaC.QO / P.QO
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Dầu thô Brent ICE US
Độ lớn hợp đồng 01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Dầu thô Brent ICE US
Đơn Vị yết giá USD/thùng
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
7:00 – 5:00 (ngày hôm sau)
Bước giá 0.01 USD/thùng
Tháng đáo hạn 96 tháng liên tiếp kể từ tháng hiện tại
Ngày giao dịch cuối cùngTrước ngày giao dịch cuối cùng của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn cơ sở tương ứng 3 ngày làm việc
Ký quỹTheo quy định của MXV
Giới hạn hạn vị thế Theo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọn Theo quy định của MXV
Kiểu quyền chọn Quyền chọn kiểu Mỹ
Khí tự nhiên NYMEX
Hàng hóa giao dịch Khí tự nhiên NYMEXMã hàng hóaC.NGE / P.NGE
Tài sản cơ sởHợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Khí tự nhiên NYMEX
Độ lớn hợp đồng 01 Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Khí tự nhiên NYMEX
Đơn Vị yết giá USD/mmBtu
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
5:00 – 4:00 (ngày hôm sau)
Bước giá 0.001 USD/mmBtu
Tháng đáo hạn Các tháng liên tiếp trong năm hiện tại và 12 năm tiếp theo. Các tháng đáo hạn của một năm sẽ được thêm mới sau khi hợp đồng tháng 12 của năm hiện tại kết thúc giao dịch
Ngày giao dịch cuối cùngNgày làm việc thứ 4 cuối cùng của tháng trước tháng đáo hạn (một ngày làm việc trước ngày giao dịch cuối cùng của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn cơ sở tương ứng)
Ký quỹTheo quy định của MXV
Giới hạn hạn vị thế Theo quy định của MXV
Phương thức thực hiện quyền chọnTheo quy định của MXV
Mức giá thực hiện quyền chọn Theo quy định của MXV
Kiểu quyền chọn Quyền chọn kiểu Mỹ
Hướng dẫn cách giao dịch quyền chọn hàng hóa
Với việc chính thức giao dịch quyền chọn hàng hóa tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam đã đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong giao dịch hàng hóa phái sinh tại Việt Nam. Qua đó cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư tiềm năng mà thị trường hàng hóa mang lại cho các nhà đầu tư.Để tham gia thị trường, nhà đầu tư phải mở tài khoản giao dịch hàng hóa và đăng ký giao dịch quyền chọn tại các thành viên của sở để được hướng dẫn và tư vấn. Lưu ý nên tìm hiểu thật kỹ và chỉ mở tài khoản tại các thành viên uy tín, được cấp phép nhằm hạn chế rủi ro khi thực hiện giao dịch hàng hóa.
Giao dịch hợp đồng quyền chọn uy tín tại VMEX
Lựa chọn một công ty thành viên có đầy đủ năng lực, uy tín là việc làm cần thiết khi tham gia giao dịch hợp đồng quyền chọn hàng hóa.Công ty cổ phần giao dịch hàng hóa VMEX tự hào là thành viên kinh doanh top đầu của sở được cấp phép và bảo lãnh về giao dịch hàng hóa phái sinh, chuyên hỗ trợ, tư vấn giao dịch hợp đồng quyền chọn, hợp đồng tương lai hàng hóa.
Đăng ký tư vấn hoặc mở tài khoản để nhận được thông tin thị trường nhanh nhất, dịch vụ tư vấn theo tiêu chuẩn quốc tế cùng các ưu đãi giao dịch giúp nhà đầu tư tham gia thị trường dễ dàng và thuận lợi nhất.
Hàng hoá phái sinh
hàng hóa là gì
Sở giao dịch hàng hoá việt nam
sàn giao dịch hàng hóa việt nam
Đầu tư hàng hoá
Giao dịch hàng hoá